|
HTSOFT INVENTORY
|
|
HTSOFT SALEPRO
|
|
HTSOFT BIZMAN
|
|
HTSOFT
BIZMAN CUSTOM
|
| 1. Module Quản lý kho và Mua hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Module Quản lý bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 3. Module Quản lý đơn hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 4. Module Quản lý tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
|
| 5. Module Quản lý công nợ phải thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 6. Module Quản lý công nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
| 7. Module Quản lý đối trừ công nợ |
|
|
|
|
|
|
|
| 8. Module Quản lý sổ quỹ tiền mặt |
|
|
|
|
|
|
|
| 8. Module Quản lý sổ quỹ tiền mặt |
|
|
|
|
|
|
|
| 9. Module Quản lý sổ ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 10. Module Quản trị hệ thống, phân quyền người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
| 11. Module chuyển kho nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 12. Module Báo cáo-thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
| 13. Module Quản lý khách hàng thân thiết |
|
|
|
|
|
|
|
| 14. Quản lý nhiều chi nhánh bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 15. Quản lý giá đa chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 16. Quản lý khuyến mãi |
|
|
|
|
|
|
|
| 17. Giám sát hoạt động người dùng tương tác với hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
| 18. Quản lý bảo hành sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
| 19. Module kiểm kho |
|
|
|
|
|
|
|
| 20. Module đối chiếu công nợ |
|
|
|
|
|
|
|
| 21. Quản lý hoa hồng cho nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
| 22. Theo dõi tiến độ đơn hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 23. Chức năng chuyển kho có imei |
|
|
|
|
|
|
|
| 24. Phiếu chuyển tiền |
|
|
|
|
|
|
|
| 25. Import công nợ phải thu, công nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
| 26. Chức năng cây nhóm hàng ảo |
|
|
|
|
|
|
|
| 27. Bán hàng sử dụng mã của cân điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
| 28. Báo cáo theo dõi công nợ |
|
|
|
|
|
|
|
| 29. Lịch sử mua bán |
|
|
|
|
|
|
|
| 30. Báo cáo phân tích tồn kho |
|
|
|
|
|
|
|
| 31. Công nợ phải thu phải trả đến ngày |
|
|
|
|
|
|
|
| 32. Doanh thu theo chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 33. Sổ kho bao gồm số lượng và giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
| 34. Sổ kho có imei |
|
|
|
|
|
|
|
| 35. Báo cáo công nợ phải thu phải trả theo nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
| 36. Số phiếu theo chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 37. Quản lý ảnh mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 38. Quản lý giá theo nhóm khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 39. Báo cáo lợi nhuận ròng |
|
|
|
|
|
|
|
| 40. Báo cáo công nợ phải thu phải trả đa chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 41. Báo cáo đối chiếu công nợ khách hàng trên toàn hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
| 42. Cho phép thu tiền khác chi nhánh/ thu hộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 43. Module in VAT |
|
|
|
|
|
|
|
| 44. Module xuất kho IMEI |
|
|
|
|
|
|
|
| 45. Module nhập kho IMEI |
|
|
|
|
|
|
|
| 46. Cross check |
|
|
|
|
|
|
|
| 47. Cấu hình cho phép sửa dữ liệu N ngày trong quá khứ |
|
|
|
|
|
|
|
| 48. Quản lý saleman đặt hàng và xem báo cáo online(web+mobile) |
|
|
|
|
|
|
|
| 49. Quản lý tiền thưởng khách hàng(các khoản thưởng, trả thưởng,..) |
|
|
|
|
|
|
|
| 51. Lợi nhuận theo nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
| 52. Module gửi tin nhắn SMS HTsoft MassSMS.NET |
|
|
|
|
|
|
|
| 53. Báo cáo lợi nhuận theo khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 54. Báo cáo tổng giá trị doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 55. Treo (suspend) hàng sau khi duyệt SO |
|
|
|
|
|
|
|
| 56. Quản lý hoa hồng theo nhóm nhân viên/ phần trăm hoa hồng được chia theo nhóm nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
| 57. Quản lý các khoản giảm trừ (khi mua hàng/ bán hàng). VD: voucher, ck thanh toán… |
|
|
|
|
|
|
|
| 58. Mặc định chỉ chọn nhân viên thuộc chi nhánh hiện hành khi nhập, xuất (tránh trường hợp chọn nhầm nhân viên của chi nhánh khác) |
|
|
|
|
|
|
|
| 59. Tự động điền saleman quản lý khách hàng khi chọn khách hàng trên phiếu bán sỉ/lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
| 60. Báo cáo chuyển kho chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
| 61. Lock không cho phép bán hàng nếu vượt giới hạn công nợ |
|
|
|
|
|
|
|
| 62. Lock không cho phép tìm phiếu nhập, xuất trong quá khứ |
|
|
|
|
|
|
|
| 63. Lock không cho phép sửa dữ liệu theo mốc thời gian cố định |
|
|
|
|
|
|
|
| 64. Báo cáo hết hàng theo ngưỡng (Tồn Min) |
|
|
|
|
|
|
|
| 65. Quản lý lô và date |
|
|
|
|
|
|
|
| 66. Attach files |
|
|
|
|
|
|
|
| 67. Chỉ định kho/ chi nhánh xem báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
| 68. Quản lý đại lý online(web) (đại lý đặt hàng, theo dõi tất cả các giao dịch phát sinh) |
|
|
|
|
|
|
|
| 69. Retails CRM v1.0 (tự động hiển thị thông tin khách hàng và các giao dịch đã phát sinh khi khách hàng gọi điện đến) |
|
|
|
|
|
|
|
| 70. Quản lý báo cáo quản trị online (Mobile+Web) |
|
|
|
|
|
|
|
| 71. Trang web bán hàng dạng e-commerce share dữ liệu với htsoft BizMan.net (share thông tin hàng hóa như giá bán, số lượng tồn kho,…) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
Danh sách Add-ins |